Wikipedia:Ngày này năm xưa/Tháng 7
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 tháng 7: Ngày Canada; ngày Kỉ niệm Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập (1921).
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 tháng 7: Ngày Độc lập tại Belarus.
|
4 tháng 7: Ngày Cộng hòa tại Philippines (1946); ngày Độc lập tại Hoa Kỳ (1776).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 tháng 7: Ngày Độc lập tại Venezuela (1811), Algérie (1962), Cabo Verde (1975).
|
6 tháng 7: Ngày Lập quốc tại Litva (1253); Ngày Gà rán Quốc gia tại Hoa Kỳ.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 tháng 7: Năm mới Hồi giáo (2024); chính thức bắt đầu lễ hội Tanabata (Thất Tịch) tại Nhật Bản, ngày Độc lập tại Quần đảo Solomon (1978).
|
8 tháng 7: Ngày Pyotr và Fevroniya tại Nga.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 tháng 7: Ngày Độc lập tại Argentina (1816) và Nam Sudan (2011).
|
10 tháng 7: Ngày Độc lập tại Bahamas (1973).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 tháng 7: Ngày Dân số Thế giới; ngày Hàng hải Trung Quốc; bắt đầu lễ hội Naadam tại Mông Cổ.
|
12 tháng 7: Ngày Độc lập tại São Tomé và Príncipe (1975) và Kiribati (1979).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 tháng 7: Ngày Lập quốc tại Montenegro
|
14 tháng 7: Ngày Quốc khánh Pháp (1789); ngày Cộng hòa tại Iraq (1958).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 tháng 7: Ngày Biển tại Nhật Bản (2024); Sinh nhật Sultan (Quốc vương) tại Brunei.
|
16 tháng 7: Ngày lễ Đức Mẹ núi Cát Minh (Giáo hội Công giáo Rôma).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 tháng 7: Ngày Hiến pháp tại Hàn Quốc; Sinh nhật Quốc vương tại Lesotho.
|
18 tháng 7: Ngày Quốc tế Nelson Mandela; ngày Hiến pháp tại Uruguay.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 tháng 7: Ngày Liệt sĩ tại Myanmar; ngày Sandinista tại Nicaragua.
|
20 tháng 7: Ngày Độc lập tại Colombia (1810); Ngày Hữu nghị tại Argentina, Brasil, Uruguay.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 tháng 7: Ngày Giải phóng tại Guam (1944); ngày Quốc khánh tại Bỉ (1831); ngày Hòa hợp chủng tộc tại Singapore.
|
22 tháng 7: Ngày Xấp xỉ số Pi.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 tháng 7: Ngày Hồi tưởng quốc gia tại Papua New Guinea; ngày Cách mạng tại Ai Cập (1952).
|
24 tháng 7: Ngày Simón Bolívar tại Bolivia, Colombia, Ecuador và Venezuela.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 tháng 7: Ngày Cộng hòa tại Tunisia (1957); ngày Hiến pháp Thịnh vượng chung tại Puerto Rico.
1 |
26 tháng 7: Ngày Cách mạng Quốc gia tại Cuba; ngày Độc lập tại Liberia (1847) và Maldives (1965).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 tháng 7: Ngày thương binh liệt sĩ tại Việt Nam; ngày "Kỉ niệm Chiến tranh giải phóng Tổ quốc thắng lợi" tại Triều Tiên.
|
28 tháng 7: Ngày Thế giới phòng chống Viêm gan, sinh nhật Quốc vương Maha Vajiralongkorn tại Thái Lan, ngày Quốc khánh tại Peru (1821).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 tháng 7: Ngày quốc tế về hổ; ngày Ngôn ngữ Thái quốc gia tại Thái Lan.
|
30 tháng 7: Ngày Hữu nghị Quốc tế (Liên Hiệp Quốc); ngày Độc lập tại Vanuatu (1980).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 tháng 7: Ngày Ka Hae Hawaiʻi.
|