Wikipedia:Ngày này năm xưa/Tháng 3
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 tháng 3: Ngày Độc lập tại Liên bang Bosna và Hercegovina (1992).
|
2 tháng 3: Ngày Nông dân tại Myanmar.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 tháng 3: Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới; ngày Giải phóng tại Bulgaria (1878); lễ hội búp bê tại Nhật Bản.
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 tháng 3: Ngày Lôi Phong tại Trung Quốc.
|
6 tháng 3: Ngày châu Âu vì Chính nghĩa.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 tháng 3: Ngày Giáo viên tại Albania; ngày kỉ niệm phòng cháy tại Nhật Bản.
|
8 tháng 3: Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày của Mẹ tại một số quốc gia.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
10 tháng 3: Ngày Phụ nữ nông thôn tại Nhật Bản.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 tháng 3: Bắt đầu tháng Ramadan (Hồi giáo, 2024), Ngày Độc lập tại Litva (1990).
|
12 tháng 3: Quốc khánh Mauritius (1968); tiết Trồng cây tại Trung Quốc và Đài Loan.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 tháng 3: Ngày của Voi tại Thái Lan.
|
14 tháng 3: Năm mới (tín đồ đạo Sikh); ngày số Pi; White Day tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 tháng 3: Ngày Quyền người tiêu dùng Thế giới, ngày Quốc khánh tại Hungary (1848).
|
16 tháng 3: Ngày Vệ binh cộng hòa tại Kazakhstan.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 tháng 3: Ngày thánh Patriciô.
|
18 tháng 3: Ngày Quân nhân tại Mông Cổ; ngày Kỷ niệm Gallipoli tại Thổ Nhĩ Kỳ.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 tháng 3: Ngày của Cha tại Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Bỉ, Ý, Honduras, và Bolivia; Lễ kính Thánh Giuse (Kitô giáo Tây phương).
|
20 tháng 3: Xuân phân (2024); Ngày Quốc tế Hạnh phúc, Quốc khánh Tunisia (1956); Ngày Quốc tế Pháp ngữ.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 tháng 3: Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc; Ngày Thơ Thế giới; Ngày Hội chứng Down thế giới; Ngày Quốc tế về Rừng; Ngày của Mẹ tại Thế giới Ả Rập
|
22 tháng 3: Ngày Nước Thế giới.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 tháng 3: Ngày Khí tượng Thế giới, ngày Cộng hòa tại Pakistan (1956).
|
24 tháng 3: Ngày Thế giới phòng chống lao.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 tháng 3: Ngày Độc lập tại Hy Lạp (1821); ngày Đấu tranh vì Nhân quyền tại Slovakia (1988).
|
26 tháng 3: Ngày Độc lập tại Bangladesh (1971); ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (1931).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 tháng 3: Ngày Sân khấu Thế giới, ngày Lực lượng vũ trang tại Myanmar.
|
28 tháng 3: Ngày "Kỉ niệm Giải phóng triệu nông nô Tây Tạng" (1959).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 tháng 3: Ngày Liệt sĩ tại Madagascar (1947); tiết Thanh niên tại Đài Loan.
|
30 tháng 3: Ngày Quốc thổ (người Palestine).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 tháng 3: Lễ Phục Sinh (Kitô giáo Tây phương), Ngày Kỷ niệm Quốc vương Nangklao tại Thái Lan.
|