(Go: >> BACK << -|- >> HOME <<)

Bước tới nội dung

Sóc tai có tua

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do NewUniverse (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:38, ngày 23 tháng 6 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Abert's squirrel[1]

An toàn  (NatureServe)[3]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Rodentia
Họ: Sciuridae
Chi: Sciurus
Phân chi: Otosciurus
Nelson, 1899
Loài:
S. aberti
Danh pháp hai phần
Sciurus aberti
Woodhouse, 1853
Subspecies
  • S. a. aberti
  • S. a. barberi
  • S. a. chuscensis
  • S. a. durangi
  • S. a. ferreus
  • S. a. kaibabensis
  • S. a. mimus
  • S. a. navajo
  • S. a. phaeurus
Range of Abert's squirrel

Sóc tai có tua, còn gọi là sóc Abert, tên khoa học Sciurus aberti, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Woodhouse mô tả năm 1852.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Thorington, R.W. Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Sciurus (Otosciurus) aberti”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.
  2. ^ Cassola, F. (2017). Sciurus aberti. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T42461A22245623. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T42461A22245623.en. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ “Sciurus aberti”. NatureServe Explorer. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2024.

Bản mẫu:USDA

Liên kết ngoài