Giải Oscar danh dự
Giao diện
Lịch sử
Danh sách
Năm | Người nhận giải | Lý do[1] |
---|---|---|
Thập niên 1920 | ||
1928/1929 | Charlie Chaplin | Cho những đóng góp toàn diện trong phim The Circus |
1928/1929 | Warner Bros. | Cho việc sản xuất The Jazz Singer, bộ phim có tiếng đầu tiên |
Thập niên 1930 | ||
1929/1930 | Không trao | |
1930/1931 | Walt Disney | Cho sự sáng tạo nhân vật Chuột Mickey |
1931/1932 | Không trao | |
1932/1933 | Không trao | |
1934 | Shirley Temple | Cho cống hiến về diễn xuất trong năm 1934 |
1935 | D. W. Griffith | Cho cống hiến về đạo diễn và sản xuất |
1936 | W. Howard Greene, Harold Rosson | Cho việc quay những hình ảnh màu của phim The Garden of Allah |
March of Time | Cho cống hiến với thể loại phim thời sự | |
1937 | W. Howard Greene | Cho việc quay những hình ảnh màu của phim A Star Is Born |
Mack Sennett | Cho cống hiến về thể loại phim hài | |
Edgar Bergen | Cho cống hiến về thể loại phim hài | |
Thư viện phim của Museum of Modern Art | Vì những cống hiến cho nghiên cứu và sưu tầm phim từ năm 1895 | |
1938 | Arthur Ball | Cho cống hiến về nghệ thuật quay phim màu |
Harry Warner | Cho việc sản xuất những phim ngắn về đề tài lịch sử | |
Walt Disney | Cho việc sản xuất phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn | |
Phần âm thanh và hình ảnh của Spawn of the North | ||
Oliver T. Marsh, Allen M. Davey | Cho việc quay những hình ảnh màu của Sweethearts | |
1939 | Jean Hersholt, Ralph Morgan, Ralph Block, Conrad Nagel Quỹ hỗ trợ điện ảnh |
Cho những cống hiến vì sự nghiệp điện ảnh trong năm 1939 |
Technicolor | Vì sự sản xuất thành công phim màu | |
Douglas Fairbanks | Cho những cống hiến cho Viện hàn lâm với tư cách chủ tịch đầu tiên | |
William Cameron Menzies | Cho việc sử dụng hình ảnh màu trong Cuốn theo chiều gió | |
Thập niên 1940 | ||
1940 | Bob Hope | Cho những cống hiến cho công nghiệp điện ảnh |
Nathan Levinson | Cho những cống hiến cho công nghiệp điện ảnh và quốc phòng | |
1941 | Walt Disney, William E. Garity, J. N. A. Hawkins, RCA Manufacturing Co. | Cho việc sản xuất phim Fantasia |
Leopold Stokowski | Cho phần âm thanh của Fantasia | |
Scott Rey | Cho việc sản xuất phim Kukan | |
Bộ Thông tin Vương quốc Anh | Cho việc sản xuất phim tài liệu Target for Tonight | |
1942 | Hãng MGM | Cho việc sản xuất loạt phim Andy Hardy |
Charles Boyer | Cho việc thành lập Quỹ nghiên cứu Pháp (French Research Foundation) ở Los Angeles | |
Noel Coward | Cho việc sản xuất phim In Which We Serve | |
1943 | George Pál | Cho những cống hiến về sản xuất phim ngắn |
1944 | Bob Hope | Cho những cống hiến vì Viện hàn lâm (Thành viên trọn đời của AMPAS) |
1945 | Daniel J. Bloomberg, Republic Studio Republic Sound Department |
Cho những cống hiến về âm thanh của công nghiệp điện ảnh |
Walter Wanger | Cho những cống hiến trong 6 năm làm chủ tịch Viện hàn lâm | |
Frank Ross, Mervyn LeRoy | Cho việc sản xuất phim The House I Live In | |
1946 | Ernst Lubitsch | Cho những cống viến vì ngành công nghiệp điện ảnh |
Harold Russell | Cho diễn xuất trong The Best Years of Our Lives | |
Laurence Olivier | Cho việc sản xuất, đạo diễn và diễn xuất trong Henry V | |
1947 | James Baskett | Cho diễn xuất trong Song of the South |
William Selig, Albert E. Smith Thomas Armat, George K. Spoor |
Cho những cống hiến cho nghệ thuật điện ảnh | |
Bill and Coo | Cho những đóng góp về nghệ thuật và cốt truyện mà phim đạt được | |
1948 | Sid Grauman | Cho cống hiến về diễn xuất |
Adolph Zukor | Cho 40 năm cống hiến cho nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh | |
Walter Wanger | Cho việc sản xuất phim Joan of Arc | |
Sciuscià | Cho sự sáng tạo xuất sắc, chứng tỏ chất lượng của điện ảnh Ý | |
Monsieur Vincent | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1948 | |
1949 | Fred Astaire | Vì những cống hiến cho thể loại phim ca nhạc |
Cecil B. DeMille | Cho 37 năm cống hiến vì nghệ thuật điện ảnh | |
Jean Hersholt | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh | |
Bobby Driscoll | Cho diễn xuất trong năm 1949 | |
Ladri di biciclette | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1949 | |
Thập niên 1950 | ||
1950 | Louis B. Mayer | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh |
George Murphy | Cho cống hiến về diễn xuất | |
Au-delà des grilles | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1950 | |
1951 | Gene Kelly | Cho cống hiến với tư cách diễn viên, ca sĩ, đạo diễn và vũ công |
Rashômon | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1951 | |
1952 | Merian C. Cooper | Cho cống hiến vì nghệ thuật điện ảnh |
Bob Hope | Cho cống hiến về thể loại phim hài | |
Harold Lloyd | Cho cống hiến về thể loại phim hài | |
George Alfred Mitchell | Cho việc thiết kế và chế tạo máy quay phim | |
Joseph M. Schenck | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh | |
Jeux interdits | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1952 | |
1953 | Hãng 20th Century-Fox | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh và việc tạo ra CinemaScope |
Bell and Howell | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh | |
Joseph Breen | Cho việc thiết lập Luật Điện ảnh (Motion Picture Production Code) | |
Pete Smith | Cho việc sản xuất loạt phim "Pete Smith Specialties" | |
1954 | Bausch & Lomb Optical Co. | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh |
Greta Garbo | Vì những cống hiến về mặt diễn xuất | |
Danny Kaye | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh | |
Kemp Niver | Cho việc bảo quản và khôi phục bộ sưu tập phim tại Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ | |
Jon Whiteley | Cho diễn xuất trong The Little Kidnappers | |
Vincent Winter | Cho diễn xuất trong The Little Kidnappers | |
Jigokumon | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1954 | |
1955 | Miyamoto Musashi | Phim nói tiếng nước ngoài công chiếu ở Hoa Kỳ xuất sắc nhất năm 1955 |
1956 | Eddie Cantor | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh |
1957 | Hiệp hội Kỹ sư Điện ảnh và Truyền hình Hoa Kỳ | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh |
Broncho Billy Anderson | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh | |
1958 | Charles Brackett | Vì những cống hiến cho Viện Hàn lâm |
B. B. Kahane | Cho cống hiến vì công nghiệp điện ảnh | |
Maurice Chevalier | Cho hơn nửa thế kỷ cống hiến cho nghệ thuật giải trí | |
1959 | Lee De Forest | Cho việc sáng tạo những bộ phim có tiếng |
Buster Keaton | Cho diễn xuất ở thể loại phim hài | |
Thập niên 1960 | ||
1960 | Gary Cooper | Cho những diễn xuất đáng nhớ của công nghiệp điện ảnh |
Stan Laurel | Cho những cống hiến ở thể loại phim hài | |
1961 | Fred L. Metzler | Vì những cống hiến cho Viện Hàn lâm |
Jerome Robbins | Vì những cống hiến cho vũ đạo trong các phim điện ảnh | |
William L. Hendricks | Cho việc sản xuất phim A Force in Readiness | |
1962 | Không trao | |
1963 | Không trao | |
1964 | William Tuttle | Cho việc hóa trang trong 7 Faces of Dr. Lao |
1965 | Bob Hope | Vì những cống hiến cho Viện Hàn lâm và công nghiệp điện ảnh |
1966 | Yakima Canutt | Vì những cống hiến trong lĩnh vực đóng thế |
Y. Frank Freeman | Vì hơn 30 năm cống hiến cho Viện Hàn lâm | |
1967 | Arthur Freed | Vì những cống hiến cho Viện Hàn lâm và công nghiệp điện ảnh |
1968 | Onna White | Cho việc sáng tạo phần vũ đạo của phim Oliver! |
John Chambers | Cho việc hóa trang trong Planet of the Apes | |
1969 | Cary Grant | Cho những cống hiến về diễn xuất |
Thập niên 1970 | ||
1970 | Lillian Gish | Cho những cống hiến về diễn xuất |
Orson Welles | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh | |
1971 | Charlie Chaplin | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh |
1972 | Charles S. Boren | Vì 38 năm đóng góp cho việc cải thiện quan hệ của nghề diễn viên |
Edward G. Robinson | Cho những cống hiến về diễn xuất | |
1973 | Henri Langlois | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh |
Groucho Marx | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh, đặc biệt là thể loại phim hài (thay mặt Anh em Marx) | |
1974 | Howard Hawks | Cho cống hiến trên vai trò nhà làm phim |
Jean Renoir | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh, truyền hình | |
1975 | Mary Pickford | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh trên vai trò chỉ đạo nghệ thuật |
1976 | Không trao | |
1977 | Ben Burtt | Cho phần hiệu quả âm thanh trong Star Wars |
Margaret Booth | Cho những cống hiến về biên tập phim | |
1978 | Phòng Điện ảnh, Museum of Modern Art | Cho những cống hiến vì nghệ thuật điện ảnh |
Walter Lantz | Cho những cống hiến về thể loại phim hoạt hình | |
Laurence Olivier | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh | |
King Vidor | Cho những cống hiến vì nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh | |
1979 | Hal Elias | Cho những cống hiến vì Viện Hàn lâm |
Alec Guinness | Cho những cống hiến về diễn xuất | |
Thập niên 1980 | ||
1980 | Henry Fonda | Cho những cống hiến về diễn xuất |
1981 | Barbara Stanwyck | Cho những cống hiến về diễn xuất |
1982 | Mickey Rooney | Cho những cống hiến về diễn xuất trong 50 năm sự nghiệp |
Oscar Simpson Award | Cho cống hiến về hiệu quả đặc biệt trong phim | |
1983 | Hal Roach | Cho những đóng góp trong Our Gang |
1984 | The National Endowment for the Arts | Cho 20 năm đóng góp cho nghệ thuật Hoa Kỳ |
James Stewart | Cho 50 năm cống hiến về mặt diễn xuất | |
1985 | Paul Newman | Cho những cống hiến về diễn xuất |
Alex North | Cho việc sáng tác nhạc trong phim | |
1986 | Ralph Bellamy | Cho những cống hiến về diễn xuất |
1987 | Không trao | |
1988 | Công ty Eastman Kodak | Vì 100 năm đóng góp cho sự nghiệp điện ảnh |
Ủy ban Điện ảnh Canada | Vì 50 năm đóng góp cho sự nghiệp điện ảnh | |
1989 | Kurosawa Akira | Cho những cống hiến về đạo diễn và làm phim |
Thập niên 1990 | ||
1990 | Sophia Loren | Cho những cống hiến về diễn xuất |
Myrna Loy | Cho những cống hiến về diễn xuất | |
1991 | Satyajit Ray | Cho những cống hiến về làm phim |
1992 | Federico Fellini | Cho những cống hiến về đạo diễn và làm phim |
1993 | Deborah Kerr | Cho những cống hiến về diễn xuất |
1994 | Michelangelo Antonioni | Cho những cống hiến về đạo diễn và làm phim |
1995 | Kirk Douglas | Cho 50 năm cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh |
Chuck Jones | Cho việc sáng tạo các nhân vật hoạt hình kinh điển | |
1996 | Michael Kidd | Cho những cống hiến vì vũ đạo cho phim |
1997 | Stanley Donen | Cho cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh |
1998 | Elia Kazan | Cho những cống hiến về đạo diễn và làm phim |
1999 | Andrzej Wajda | Cho cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh |
Thập niên 2000 | ||
2000 | Jack Cardiff | Cho cống hiến vì màu sắc và ánh sáng trong phim |
Ernest Lehman | Cho cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh | |
2001 | Sidney Poitier | Cho cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh |
Robert Redford | Cho cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh và việc thành lập Sundance | |
2002 | Peter O'Toole | Cho những cống hiến về diễn xuất |
2003 | Blake Edwards | Cho cống hiến vì công nghiệp và nghệ thuật điện ảnh |
2004 | Sidney Lumet | Cho cống hiến vì nghệ thuật điện ảnh |
2005 | Robert Altman | Cho những cống hiến về đạo diễn và làm phim |
2006 | Ennio Morricone | Cho những cống hiến về nhạc phim |
2007 | Robert F. Boyle | Cho những cống hiến về chỉ đạo nghệ thuật |
Tham khảo
- ^ Xem cụ thể trên trang chính thức của Giải Oscar
Liên kết ngoài
- Giới thiệu trên trang chính thức của Giải Oscar