(Go: >> BACK << -|- >> HOME <<)

Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 115.76.194.188 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 18:21, ngày 12 tháng 7 năm 2016. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Maroc
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLions de l'Atlas
(Sư tử Atlas)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngMaroc Badou Ezzaki
Đội trưởngMehdi Benatia
Thi đấu nhiều nhấtNoureddine Naybet (115)
Ghi bàn nhiều nhấtAhmed Faras (42)
Sân nhàAdrar
Mã FIFAMAR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại62 (6.2016)
Cao nhất10 (4.1998)
Thấp nhất95 (9.2010)
Hạng Elo
Hiện tại63 (3.4.2016)
Cao nhất17 (12.1998)
Thấp nhất81 (5.2013)
Trận quốc tế đầu tiên
Maroc  3–3  Iraq
(Liban; 19 tháng 10, 1957)
Trận thắng đậm nhất
Maroc  13–1  Ả Rập Xê Út
(Maroc; 6 tháng 9, 1961)
Trận thua đậm nhất
Hungary  6–0  Maroc
(Tokyo, Nhật Bản; 11 tháng 10, 1964)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1970)
Kết quả tốt nhấtVòng 2, 1986
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự15 (Lần đầu vào năm 1972)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1976

Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc là đội tuyển cấp quốc gia của Maroc do Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maroc là trận gặp đội tuyển Iraq vào năm 1957. Thành tích lớn nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 2 của World Cup 1986 và chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1976.

Danh hiệu

Vô địch: 1976
Á quân: 2004
Hạng ba: 1980
Hạng tư: 1986; 1988
Vô địch: 2012

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1958 - Không tham dự
  • 1962 - Không vượt qua vòng loại
  • 1966 - Bỏ cuộc
  • 1970 - Vòng 1
  • 1974 đến 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Vòng 2
  • 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Vòng 1
  • 1998 - Vòng 1
  • 2002 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

  • 1957 - Không tham dự
  • 1959 - Không tham dự
  • 1962 - Bỏ cuộc
  • 1963 - Không vượt qua vòng loại
  • 1965 - Không tham dự
  • 1968 - Không tham dự
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1972 - Vòng 1
  • 1974 - Không tham dự
  • 1976 - Vô địch
  • 1978 - Vòng 1
  • 1980 - Hạng ba
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1984 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Hạng tư
  • 1988 - Hạng tư
  • 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1992 - Vòng 1
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1996 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 - Tứ kết
  • 2000 - Vòng 1
  • 2002 - Vòng 1
  • 2004 - Hạng hai
  • 2006 - Vòng 1

Cúp bóng đá Ả Rập

Cầu thủ

Đội hình

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2017 gặp  Cabo Verde vào các ngày 26 và 29 tháng 3, 2016.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3, 2016 sau trận gặp Cabo Verde

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yassine Bounou 5 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Real Zaragoza
12 1TM Munir Mohand Mohamedi 10 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Numancia
1TM Abdelali Mhamdi 29 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 0 0 Maroc Nahdat Berkane

2 2HV Issam Chebake 12 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 0 0 Pháp Le Havre
4 2HV Manuel da Costa (Đội phó) 6 tháng 5, 1986 (38 tuổi) 10 0 Hy Lạp Olympiacos
15 2HV Abdelhamid El Kaoutari 17 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 12 0 Pháp Stade Reims
2HV Mehdi Benatia (Đội trưởng) 17 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 40 1 Đức Bayern Munich
2HV Achraf Lazaar 22 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 14 0 Ý Palermo
2HV Mohamed Oulhaj 6 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 7 0 Maroc Raja Casablanca
2HV Achraf Hakimi 4 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Real Madrid (youth)

3 3TV Oussama Tannane 23 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 1 0 Pháp Saint-Étienne
6 3TV Romain Saïss 26 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 2 0 Pháp Angers
5 3TV Youssef Aït Bennasser 7 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 0 0 Pháp Nancy
7 3TV Omar El Kaddouri 21 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 19 5 Ý Napoli
8 3TV Karim El Ahmadi 27 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 30 1 Hà Lan Feyenoord
10 3TV Younès Belhanda 25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 33 3 Đức Schalke 04
11 3TV Sofiane Boufal 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1 0 Pháp Lille
14 3TV Mbark Boussoufa 15 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 37 6 Bỉ Gent
16 4 Nordin Amrabat 31 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 26 4 Anh Watford
17 3TV Nabil Dirar 25 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 15 1 Pháp Monaco
18 3TV Mounir Obbadi 4 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 18 0 Pháp Lille
3TV Hakim Ziyech 19 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 4 0 Hà Lan Twente
3TV Fayçal Fajr 1 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña

9 4 Youssef El-Arabi 3 tháng 6, 1987 (37 tuổi) 35 13 Tây Ban Nha Granada
13 4 Khalid Boutaïb 24 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 1 0 Pháp Gazélec Ajaccio

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Mohammed Amine El Bourkadi 22 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 0 0 Maroc Olympique de Khouribga v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015

HV Hamza Mendyl 21 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Pháp Lille (youth) v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
HV Issam El Adoua 12 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 35 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Dhafra v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
HV Zouhair Feddal 1 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 11 0 Tây Ban Nha Levante v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
HV Abderrahim Achchakir 15 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 10 0 Maroc FAR Rabat v.  Guinea Xích Đạo, November 15, 2015
HV Abdelatif Noussir 20 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 7 0 Maroc Wydad Casablanca v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
HV Fouad Chafik 16 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 6 0 Pháp Laval v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
HV Adil Karrouchy 23 tháng 11, 1982 (41 tuổi) 2 0 Maroc Raja Casablanca v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
HV Mohamed Abarhoun 3 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 2 0 Maroc Moghreb Tétouan v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
HV Rochdi Achenteh 7 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 3 0 Hà Lan Vitesse v.  Guinée, 12 tháng 10, 2015
HV Ahmed El Messaoudi 3 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 1 0 Bỉ Standard Liège v.  São Tomé và Príncipe, 5 tháng 9, 2015

TV Abdelaziz Barrada 19 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 28 4 Pháp Marseille v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
TV Mehdi Carcela-González 1 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Benfica v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
TV Walid El Karti 23 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 1 0 Maroc Wydad Casablanca v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
TV Badi Aouk 29 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 0 0 Maroc Hassania Agadir v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
TV Marwane Saâdane 17 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 2 0 Maroc Fath Union Sport v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
TV Brahim Nekkach 15 tháng 2, 1982 (42 tuổi) 1 0 Maroc Wydad Casablanca v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
TV Houssine Kharja (Đội phó) 9 tháng 11, 1982 (41 tuổi) 77 12 România Steaua București v.  Guinée, 12 tháng 10, 2015
TV Mouhcine Moutouali 3 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 3 0 Qatar Al-Wakrah v.  Guinée, 12 tháng 10, 2015
TV Hachim Mastour 15 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Málaga v.  Guinée, 12 tháng 10, 2015
TV Oussama Assaidi 15 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 17 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli Dubai v.  São Tomé và Príncipe, 5 tháng 9, 2015
TV Jamel Aït Ben Idir 10 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 3 0 Maroc Wydad Casablanca v.  São Tomé và Príncipe, 5 tháng 9, 2015
TV Zakaria Labyad 9 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Sporting v.  Libya, 12 tháng 6, 2015

Yacine Bammou 9 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 3 1 Pháp Nantes v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
Abdelghani Mouaoui 22 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 0 0 Maroc Ittihad Tanger v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
Mourad Batna 27 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 0 0 Maroc Fath Union Sport v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
Youssef Naciri 15 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Málaga (youth) v.  Cabo Verde, 26 tháng 3, 2016 PRE
Adnane Tighadouini 30 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Málaga v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
Mouhcine Iajour 14 tháng 6, 1985 (39 tuổi) 11 4 Qatar Qatar v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
Moestafa El Kabir 5 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 0 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği v.  Guinea Xích Đạo, 15 tháng 11, 2015
Aatif Chahechouhe 2 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 10 1 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor v.  Guinée, 12 tháng 10, 2015
Mohammed El Bouldini 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 0 0 Maroc Raja Casablanca v.  São Tomé và Príncipe, 5 tháng 9, 2015
Chú thích
INJ = Vắng mặt do chấn thương

Tham khảo

  1. ^ “Equipe Nationale A: liste finale des lions de l'Atlas face au Cap Vert”. FRMF (bằng tiếng Pháp). 14 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài