(Go: >> BACK << -|- >> HOME <<)

Bước tới nội dung

nominative

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:18, ngày 15 tháng 10 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈnɑːm.nə.tɪv/ (Anh), /ˈnɑː.mɪ.nə.tɪv/ (Mỹ)

Tính từ[sửa]

nominative ( không so sánh được) /ˈnɑːm.nə.tɪv/

  1. (Ngôn ngữ học) (thuộc) Danh sách.
  2. (Ngôn ngữ học) Chủ cách.
  3. Được bổ nhiệm, được chỉ định; (thuộc) sự bổ nhiệm, (thuộc) sự chỉ định.

Danh từ[sửa]

nominative (số nhiều nominatives) /ˈnɑːm.nə.tɪv/

  1. (Ngôn ngữ học) Danh sách.
  2. (Ngôn ngữ học) Chủ cách.
  3. Chủ ngữ.

Tham khảo[sửa]