(Go: >> BACK << -|- >> HOME <<)

Bước tới nội dung

duplicate

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do SpaceBirdyBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:35, ngày 29 tháng 6 năm 2008 (robot Thêm: hu:duplicate). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈduː.plɪ.kət/

Danh từ

duplicate /ˈduː.plɪ.kət/

  1. Bản sao.
  2. Vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác).
  3. Từ đồng nghĩa.
  4. Biên lai cầm đồ.

Tính từ

duplicate /ˈduː.plɪ.kət/

  1. Gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản.
  2. Giống hệt (một vật khác).
  3. Gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi.

Ngoại động từ

duplicate ngoại động từ /ˈduː.plɪ.kət/

  1. Sao lại, sao lục, làm thành hai bản.
  2. Gấp đôi, nhân đôi.

Chia động từ

Tham khảo