(Go: >> BACK << -|- >> HOME <<)

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “been”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (Bot: Thêm eu:been, my:been
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
 
(Không hiển thị 16 phiên bản của 7 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
{{-eng-}}
{{-intr-verb-}}
'''been''' ''(bất qui tắc) (quá khứ phân từ của [[be#Tiếng Anh|be]])
# Đã
#: ''It's '''been''' a while'' — '''Đã''' lâu rồi
*# ''(have been)'' Đã đi, đã đến.
*#: ''I've '''been''' to Peking once'' — tôi đã đi Bắc kinhKinh một lần
*#: ''has anyone '''been''' during my absence?'' — trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
*#: ''he's '''been''' and took my books'' — (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
 
 
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
 
{{-nld-}}
{{nl-biến danh|benen (1)<br>beenderen (2)|beentje}}
 
{{-noun-}}
{{nld-noun|n|benen|beentje}}
'''been''' {{n}}
# [[cẳng chân]]: [[chi]] dưới của [[con người]]
{{nld-noun|n|beenderen|beentje}}
# [[xương]]: phần của [[bộ xương]]
# chất xương
Hàng 14 ⟶ 31:
{{-drv-}}
# [[benen]]
 
{{-eng-}}
{{-intr-verb-}}
'''been''' ''(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, {{plur}} were, been)''
# Thì, là.
#: ''the earth is round'' — quả đất (thì) tròn
#: ''he is a teacher'' — anh ta là giáo viên
# Có, [[tồn tại]], ở, [[sống]].
#: ''there is a concert today'' — hôm nay có một buổi hoà nhạc
#: ''are you often in town?'' — anh thường có ở tỉnh không
#: ''to be or not to be, that is the question'' — sống hay là chết đây, đó là vấn đề
# [[trở nên|Trở nên]], [[trở thành]].
#: ''they'll be linguists in some years time'' — vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
# [[xảy ra|Xảy ra]], [[diễn]] [[ra]].
#: ''when is the wedding to be'' — bao giờ đám cưới sẽ cử hành
# [[giá|Giá]].
#: ''this book is five pence'' — cuốn sách này giá năm xu
# [[be|Be]] to [[phải]], định, sẽ.
#: ''what time am I to come?'' — mấy giờ tôi phải đến
#: ''he is to leave for Hanoi tomorrow'' — ngày mai nó sẽ đi Hà nội
# {{term|+ động tính từ hiện tại}} Đang.
#: ''they are doing their work'' — họ đang làm việc của họ
# {{term|+ động tính từ quá khứ}} Bị, được.
#: ''the boy is scolded by his mother'' — đứa bé bị mẹ mắng
#: ''the house is being built'' — ngôi nhà đang được xây
 
{{-expr-}}
* '''to have been''':
*# Đã đi, đã đến.
*#: ''I've '''been''' to Peking once'' — tôi đã đi Bắc kinh một lần
*#: ''has anyone '''been''' during my absence?'' — trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
*#: ''he's '''been''' and took my books'' — (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
* '''to be against''': [[chống|Chống]] lại.
* '''to be for''': [[tán thành|Tán thành]], đứng về [[phía]].
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
 
 
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
 
[[el:been]]
[[en:been]]
[[es:been]]
[[et:been]]
[[eu:been]]
[[fi:been]]
[[fr:been]]
[[fy:been]]
[[hu:been]]
[[id:been]]
[[io:been]]
[[it:been]]
[[ja:been]]
[[ko:been]]
[[ku:been]]
[[la:been]]
[[li:been]]
[[lo:been]]
[[lt:been]]
[[mg:been]]
[[ml:been]]
[[my:been]]
[[nl:been]]
[[no:been]]
[[pl:been]]
[[pt:been]]
[[ru:been]]
[[simple:been]]
[[sk:been]]
[[sv:been]]
[[ta:been]]
[[te:been]]
[[tr:been]]
[[zh:been]]