Wikipedia:Ngày này năm xưa/Tháng 11
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 tháng 11: Lễ Các Thánh (Kitô giáo Tây Phương); ngày Thuần Chay Thế Giới; ngày kỷ niệm Cách mạng tại Algérie (1954)
|
2 tháng 11: Lễ Các Đẳng (Kitô giáo Tây phương).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 tháng 11: Ngày Độc lập tại Panama (1903), Dominica (1978), Liên bang Micronesia (1986); ngày Văn hóa tại Nhật Bản.
|
4 tháng 11: Ngày Thống nhất dân tộc tại Nga; ngày Thống nhất dân tộc và Lực lượng vũ trang tại Ý.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 tháng 11: Ngày Sĩ quan tình báo quân sự tại Nga.
|
6 tháng 11: Ngày Hiến pháp tại Cộng hòa Dominica (1844) và Tajikistan (1994).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 tháng 11: Ngày Cách mạng tháng Mười tại một số nơi thuộc Liên Xô cũ.
|
8 tháng 11: Ngày Đô thị hóa thế giới; Ngày Nhà báo tại Trung Quốc.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 tháng 11: Ngày Độc lập tại Campuchia (1953); Ngày pháp luật Việt Nam; Ngày những người phát minh tại Đức, Áo, Thụy Sĩ.
|
10 tháng 11: Ngày Anh hùng tại Indonesia; ngày Tưởng nhớ Atatürk tại Thổ Nhĩ Kỳ.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 tháng 11: Ngày cựu chiến binh và Kỷ niệm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất tại một số quốc gia; ngày Độc lập tại Ba Lan (1918) và Angola (1975); ngày Đơn thân tại Trung Quốc.
|
12 tháng 11: Ngày Viêm phổi thế giới; kỉ niệm sinh nhật Tôn Trung Sơn, ngày Bác sĩ, và ngày Phục hưng văn hóa Trung Hoa tại Đài Loan.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
14 tháng 11: Ngày bệnh tiểu đường thế giới; ngày Thiếu nhi tại Ấn Độ.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 tháng 11: Ngày Tuyên ngôn Cộng hòa tại Brasil (1889); ngày Độc lập tại Palestine (1988); Shichi-Go-San tại Nhật Bản.
|
16 tháng 11: Ngày Khoan dung Quốc tế; ngày Tuyên bố chủ quyền tại Estonia (1988).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 tháng 11: Ngày Sinh viên Quốc tế; ngày Đấu tranh vì tự do và dân chủ tại Séc và Slovakia.
|
18 tháng 11: Ngày Độc lập tại Latvia (1918) và Maroc (1956).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 tháng 11: Ngày Quốc tế Nam giới; Ngày Toilet Thế giới; ngày Quốc khánh Monaco; ngày Quốc kỳ tại Brasil.
|
20 tháng 11: Ngày Thiếu nhi Thế giới; ngày Nhà giáo Việt Nam.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 tháng 11: Ngày Truyền hình thế giới; ngày Lực lượng vũ trang tại Bangladesh.
|
22 tháng 11: ngày Độc lập tại Liban (1943); sinh nhật quân chủ bang Johor, Malaysia.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 tháng 11: Ngày Di sản Việt Nam; ngày Cảm tạ cần lao tại Nhật Bản.
|
24 tháng 11: Lễ Các Thánh tử đạo Việt Nam (Công giáo Rôma).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 tháng 11: Ngày Quốc tế Loại bỏ Bạo lực đối với Phụ nữ; ngày Quốc khánh Suriname (1975);
|
26 tháng 11: Ngày Hiến pháp tại Ấn Độ.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 tháng 11: Ngày Thủy quân lục chiến tại Nga.
|
28 tháng 11: Lễ Tạ ơn tại Hoa Kỳ (2024); Ngày Độc lập tại Panama (1821) , Albania (1912), Mauritania (1960); ngày Tuyên bố độc lập tại Đông Timor (1975).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 tháng 11: Ngày Quốc tế đoàn kết với nhân dân Palestine.
|
30 tháng 11: Ngày Độc lập tại Barbados (1966); ngày Quốc khánh tại Benin; ngày Bonifacio tại Philippines.
|