Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sách hóa học/Vật chất”
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
==Tính chất Vật chất== |
===Tính chất Vật chất=== |
||
Mọi hóa chất đều có [[/Tên gọi/|tên gọi]], [[/Công thức hóa học/|công thức hóa học]] , Liên kết hóa học , phương trình hóa học , Trạng thái |
Mọi hóa chất đều có [[/Tên gọi/|tên gọi]], [[/Công thức hóa học/|công thức hóa học]] , Liên kết hóa học , phương trình hóa học , Trạng thái |
||
:{| width="100%" align="center" class=wikitable |
:{| width="100%" align="center" class=wikitable |
Phiên bản lúc 14:14, ngày 18 tháng 5 năm 2024
Hóa chất hay chất hóa học là các vật chất mới được tạo ra từ các Liên kết hóa chất hay từ Pha trộn hóa chất của nhiều loại hóa chất với nhau
Tính chất
Tính chất vật lý
Mọi vật chất đều tồn tại ở 4 trạng thái cơ bản sau Chất Rắn, Chất Lỏng , Chất Khí , Chất Dẻo cùng với các đặc tính như Màu sắc,Điểm sôi,Điểm nóng chảy,Nhiệt bay hơi,Nhiệt nóng chảy,Độ cứng,Độ tan,Độ nhớt,Độ dẫn điện,Độ dẫn nhiệt, Khối lượng riêng,Nhiệt dung riêng,Từ tính
Tính chất hóa học
Tính chất sinh lý học
- Mùi, vị , hơi
Tính chất Vật chất
Mọi hóa chất đều có tên gọi, công thức hóa học , Liên kết hóa học , phương trình hóa học , Trạng thái
Tên hóa chất Công thức hóa học Liên kết hóa học Trạng thái Oxy thể khí Nước thể lỏng Muối ăn thể rắn
Loại hóa chất
Các hóa chất thuộc 2 loại hóa chất sau Nguyên chất và Hợp chất .
Nguyên chất
Đơn chất
Các chất tạo ra từ một loại nguyên tố . Thí dụ Ôxy , có công thức hóa chất O , liên kết hóa chất O' .
Đa chất
Các chất hóa học tạo ra từ nhiều hơn một loại nguyên tố . Thí dụ Dưỡng khi có công thức hóa chất O2 , liên kết hóa chất O+O →O2
Hợp chất
Hổn hơp
Thí dụ Thán khi có công thức hóa chất CO2 có liên kết hóa chất C + 2O →C2O .
Dung dich
Thí dụ Nước có công thức hóa chất HO2 có liên kết hóa chất H + 2O →H2O
Cấu tạo chất
Liên kết hóa chất
Liên kết giửa các nguyên tố hóa chất để tạo ra chất hóa học mới
Thidu.
Liên kết giửa sắt và ôxy trong không khí tạo ra sắt rỉ sét
Liên kết chia sẻ điện tử trên quỹ đạo ngoài cùng giửa 2 nguyên tố
Liên kết giửa 2 nguyên tố điện cực
Loại liên kết hóa chất
Liên kết hóa học Định nghỉa Hình Công thức liên kết Liên kết hóa trị Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học liên quan đến việc chia sẻ các cặp electron giữa các nguyên tử → Liên kết Ion Liên kết ion là một loại liên kết hóa học liên quan đến lực hút tĩnh điện giữa các ion tích điện trái dấu và là tương tác chính xảy ra trong các hợp chất ion. →
Pha trộn hóa chất
Ngoài ra, chất hóa học còn được tạo ra từ pha trộn nhiều chất hóa chất lại với nhau
Phương trình pha trộn hóa chất
Phương trình hóa chất là một phương trình toán dùng để biểu diển tương tác giửa hai chất hóa học để tạo ra chất mới . Mọi phương trình hóa học có 2 vệ Vế trái bao gồm các chất tham gia phản ứng hóa hoc . Vế phải bao gồm chất mới tạo từ phản ứng hóa học .
- Chất 1 + Chất 2 = Chất 3
Phương trình hóa học được cân bằng khi các phân tử vế trái bằng các phân tử vế phải
Phân tử
Phân tử là phần tử nhỏ nhất của một chất hóa học tinh khiết mà vẫn còn giữ được thành phần hợp chất hóa học cùng với các tính chất của hợp chất này .
Phân tử Cấu tạo Công thức 1 Phân tử Nước tạo từ 2 nguyên tố Hy Dro và 1 nguyên tố Ô Xy 2 Phân tử Nước tạo từ 2x2=4 nguyên tố Hy Dro và 2 nguyên tố Ô Xy n Phân tử Nước tạo từ nx2=2n nguyên tố Hy Dro và 2 nguyên tố Ô Xy
Định luật tỷ lệ các chất
- Phân tử được hình thành từ Liên Kết Hóa Học của nhiều Nguyên Tố Hóa Học và có một Công Thức Hóa Học riêng.
- Số lượng Phân tử tham gia phản ứng được định bởi một số Nguyên dương ở trước Số nguyên tố
Phản ứng hóa học
Phản ứng Axit
Phản ứng Công thức Phản ứng Axit + Kim loại = Muối kim loại + Khí Hydrogen Phản ứng Axit + Nước = Muối kim loại + Khí Hydrogen + Năng lượng khói