Khác biệt giữa bản sửa đổi của “duplicate”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +el, kk |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
(Không hiển thị 12 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-eng-}} |
{{-eng-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
; [[#Danh từ|danh từ]], [[#Tính từ|tính từ]] |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈduː.plɪ.kət/}} |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈdjuː.plɪ.kət/}} {{term|Anh}}, {{IPA|/ˈduː.plɪ.kət/}} {{term|Mỹ}} |
||
{{pron-audio |
|||
|place=Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
|||
|file=En-us-duplicate-noun.ogg |
|||
|pron=}} |
|||
; [[#Ngoại động từ|ngoại động từ]] |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈdjuː.plɪˌkeɪt/}} {{term|Anh}}, {{IPA|/ˈduː.plɪˌkeɪt/}} {{term|Mỹ}} |
|||
{{pron-audio |
|||
|place=Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
|||
|file=En-us-duplicate-verb.ogg |
|||
|pron=}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{etym-from |
|||
| lang = lat | term = duplicatus | lterm = duplicātus | from = {{etym-from |
|||
| type = động tính từ bị động hoàn thành | term = duplico | lterm = duplicō |
|||
}} |
|||
}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
{{eng-noun}} |
|||
'''duplicate''' {{IPA|/ˈduː.plɪ.kət/}} |
|||
# [[bản sao|Bản sao]]. |
# [[bản sao|Bản sao]]. |
||
# [[vật|Vật]] [[ |
# [[vật|Vật]] [[trùng lặp]], vật [[giống hệt]], vật làm giống hệt (một vật khác). |
||
# [[từ|Từ]] |
# [[từ|Từ]] [[đồng nghĩa]]. |
||
# [[biên lai|Biên lai]] [[cầm |
# [[biên lai|Biên lai]] [[cầm đồ]]. |
||
{{-syn-}} |
|||
; bản sao |
|||
* [[facsimile]] |
|||
* [[reproduction]] |
|||
; vật giống hệt |
|||
* [[facsimile]] |
|||
; từ đồng nghĩa |
|||
* [[synonym]] |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
{{eng-adj|-}} |
|||
'''duplicate''' {{IPA|/ˈduː.plɪ.kət/}} |
|||
# [[gồm|Gồm]] [[hai]] [[bộ phận]] đúng |
# [[gồm|Gồm]] [[hai]] [[bộ phận]] đúng nhau; thành hai [[bản]]. |
||
# [[ |
# [[trùng lặp|Trùng lặp]]; [[giống hệt]] (một vật khác). |
||
# [[gấp|Gấp]] [[hai]], [[gấp]] |
# [[gấp|Gấp]] [[hai]], [[gấp đôi]], [[to]] gấp đôi, nhiều gấp đôi. |
||
{{-tr-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''duplicate''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈduː.plɪ.kət/}} |
'''duplicate''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈduː.plɪ.kət/}} |
||
# [[sao|Sao]] lại, [[sao lục]], làm thành [[hai]] [[bản]]. |
# [[sao|Sao]] lại, [[sao lục]], làm thành [[hai]] [[bản]]. |
||
# [[gấp|Gấp |
# [[gấp đôi|Gấp đôi]], [[nhân đôi]]. |
||
{{-forms-}} |
{{-forms-}} |
||
Dòng 30: | Dòng 57: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]] |
||
[[ar:duplicate]] |
|||
[[el:duplicate]] |
|||
[[en:duplicate]] |
|||
[[fa:duplicate]] |
|||
[[fi:duplicate]] |
|||
[[fr:duplicate]] |
|||
[[hu:duplicate]] |
|||
[[io:duplicate]] |
|||
[[it:duplicate]] |
|||
[[kk:duplicate]] |
|||
[[pl:duplicate]] |
|||
[[ru:duplicate]] |
|||
[[ta:duplicate]] |
|||
[[te:duplicate]] |
|||
[[tr:duplicate]] |
|||
[[zh:duplicate]] |
Bản mới nhất lúc 13:40, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh duplicātus, động tính từ bị động hoàn thành duplicō.
Danh từ[sửa]
duplicate (số nhiều duplicates)
- Bản sao.
- Vật trùng lặp, vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác).
- Từ đồng nghĩa.
- Biên lai cầm đồ.
Đồng nghĩa[sửa]
- bản sao
- vật giống hệt
- từ đồng nghĩa
Tính từ[sửa]
duplicate ( không so sánh được)
- Gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản.
- Trùng lặp; giống hệt (một vật khác).
- Gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi.
Ngoại động từ[sửa]
duplicate ngoại động từ /ˈduː.plɪ.kət/
Chia động từ[sửa]
duplicate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "duplicate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)