(Go: >> BACK << -|- >> HOME <<)

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “duplicate”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm da, es, hy, simple
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 57: Dòng 57:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]

[[ar:duplicate]]
[[ca:duplicate]]
[[chr:duplicate]]
[[cy:duplicate]]
[[da:duplicate]]
[[el:duplicate]]
[[en:duplicate]]
[[es:duplicate]]
[[et:duplicate]]
[[fa:duplicate]]
[[fi:duplicate]]
[[fr:duplicate]]
[[hu:duplicate]]
[[hy:duplicate]]
[[io:duplicate]]
[[it:duplicate]]
[[kk:duplicate]]
[[kn:duplicate]]
[[ko:duplicate]]
[[ku:duplicate]]
[[mg:duplicate]]
[[ml:duplicate]]
[[my:duplicate]]
[[pl:duplicate]]
[[ru:duplicate]]
[[simple:duplicate]]
[[sv:duplicate]]
[[ta:duplicate]]
[[te:duplicate]]
[[tl:duplicate]]
[[tr:duplicate]]
[[zh:duplicate]]

Bản mới nhất lúc 13:40, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

danh từ, tính từ
  • IPA: /ˈdjuː.plɪ.kət/ (Anh), /ˈduː.plɪ.kət/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
ngoại động từ
  • IPA: /ˈdjuː.plɪˌkeɪt/ (Anh), /ˈduː.plɪˌkeɪt/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh duplicātus, động tính từ bị động hoàn thành duplicō.

Danh từ[sửa]

duplicate (số nhiều duplicates)

  1. Bản sao.
  2. Vật trùng lặp, vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác).
  3. Từ đồng nghĩa.
  4. Biên lai cầm đồ.

Đồng nghĩa[sửa]

bản sao
vật giống hệt
từ đồng nghĩa

Tính từ[sửa]

duplicate ( không so sánh được)

  1. Gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản.
  2. Trùng lặp; giống hệt (một vật khác).
  3. Gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi.

Ngoại động từ[sửa]

duplicate ngoại động từ /ˈduː.plɪ.kət/

  1. Sao lại, sao lục, làm thành hai bản.
  2. Gấp đôi, nhân đôi.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]